NGÀNH NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN
Ngành nghề kinh doanh có điều kiện là những ngành nghề mà Luật, Pháp lệnh, Nghị định quy định các điều kiện hay yêu cầu mà Doanh nghiệp phải đáp ứng khi kinh doanh các ngành nghề đó. Điều kiện kinh doanh được thể hiện dưới hai hình thức sau:
- Giấy phép kinh doanh do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp (giấy phép kinh doanh có thể mang nhiều tên gọi khác nhau như: Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh, giấy phép hoạt động...);
- Các điều kiện quy định về tiêu chuẩn chuyên môn kỹ thuật, công nghệ, vệ sinh môi trường, vệ sinh an toàn thực phẩm; quy định về phòng cháy chữa cháy, trật tự xã hội, an toàn giao thông và quy định về các yêu cầu khác đối với hoạt động kinh doanh (gọi tắt là Điều kiện kinh doanh không cần giấy phép);
Hiện nay, các ngành nghề kinh doanh có điều kiện được quy định trong Nghị định số 59/2006/NĐ- CP ngày 12/06/2006 quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện, bao gồm:
TT | Tên hàng hóa, dịch vụ | Văn bản pháp luật hiện hành (*) | Cơ quan quản lý ngành |
---|---|---|---|
| Mục 1 Hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh |
|
|
A | Hàng hóa |
|
|
1 | Xăng, dầu các loại | Nghị định này | Bộ Thương mại |
2 | Khí đốt các loại (bao gồm cả hoạt động chiết nạp) | Nghị định này | Bộ Thương mại |
3 | Các thuốc dùng cho người | Luật Dược năm 2005 | Bộ Y tế |
4 | Thực phẩm thuộc Danh mục thực phẩm có nguy cơ cao | Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm năm 2003; Nghị định số 163/2004/NĐ-CP | Bộ Y tế |
5 | Thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật; nguyên liệu sản xuất thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật | Pháp lệnh Thú y năm 2004; Pháplệnh Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2001 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Thủy sản |
6 | Di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Luật Di sản văn hoá năm 2001; Nghị định số 92/2002/NĐ-CP | Bộ Văn hóa - Thông tin |
7 | Phim, băng, đĩa hình (bao gồm cả hoạt động in, sao chép) | Nghị định số 11/2006/NĐ-CP | Bộ Văn hóa - Thông tin |
8 | Nguyên liệu thuốc lá | Nghị định số 76/2001/NĐ-CP | Bộ Công nghiệp |
B | Dịch vụ |
|
|
1 | Dịch vụ y tế; dịch vụ y, dược cổ truyền | Pháp lệnh Hành nghề y, dược tư nhân năm 2003; Nghị định số 103/2003/NĐ-CP | Bộ Y tế |
2 | Dịch vụ kinh doanh thuốc bao gồm dịch vụ bảo quản thuốc và kiểm nghiệm thuốc | Luật Dược năm 2005 | Bộ Y tế |
3 | Hành nghề thú y | Pháp lệnh Thú y năm 2004 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Thủy sản |
4 | Hành nghề xông hơi khử trùng | Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật năm 2001 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5 | Thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông | Pháp lệnh Bưu chính, viễn thông năm 2002; Nghị định số 160/2004/NĐ-CP | Bộ Bưu chính, Viễn thông |
6 | Dịch vụ truy nhập Internet (ISP) | Nghị định số 55/2001/NĐ-CP | Bộ Bưu chính,Viễn thông |
7 | Dịch vụ kết nối Internet (IXP) | Nghị định số 55/2001/NĐ-CP | Bộ Bưu chính, Viễn thông |
8 | Dịch vụ ứng dụng Internet trong bưu chính, viễn thông (OSP bưu chính, OSP viễn thông) | Nghị định số 55/2001/NĐ-CP | Bộ Bưu chính, Viễn thông |
9 | Cung cấp dịch vụ bưu chính | Pháp lệnh Bưu chính, viễn thông năm 2002; Nghị định số 157/2004/NĐ-CP | Bộ Bưu chính, Viễn thông |
10 | Dịch vụ chuyển phát thư trong nước và nước ngoài | Pháp lệnh Bưu chính, viễn thông năm 2002; Nghị định số 157/2004/NĐ-CP | Bộ Bưu chính, Viễn thông |
11 | Phân phối điện, bán buôn điện, bán lẻ điện và tư vấn chuyên ngành về điện lực | Luật Điện lực năm 2004 | Bộ Công nghiệp |
12 | Dịch vụ tổ chức biểu diễn nghệ thuật | Nghị định số 11/2006/NĐ-CP | Bộ Văn hóa -Thông tin |
13 | Dịch vụ hợp tác làm phim | Nghị định số 48/CP ngày 17/7/1995 | Bộ Văn hóa - Thông tin |
14 | Dịch vụ vận tải đa phương thức quốc tế | Nghị định số 125/2003/NĐ-CP | Bộ Giao thông vận tải |
15 | Dịch vụ thiết kế phương tiện vận tải | Nghị định số 125/2004/NĐ-CP | Bộ Giao thông vận tải |
16 | Các dịch vụ bảo hiểm: - Bảo hiểm nhân thọ; - Bảo hiểm phi nhân thọ; - Tái bảo hiểm; - Môi giới bảo hiểm; - Đại lý bảo hiểm. | Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2000; Nghị định số 42/2001/NĐ-CP; Nghị định số 43/2001/NĐ-CP | Bộ Tài chính |
17 | Các dịch vụ về chứng khoán và thị trường chứng khoán: - Môi giới chứng khoán; tự kinh doanh chứng khoán; quản lý danh mục đầu tư chứng khoán; bảo lãnh phát hành chứng khoán; tư vấn tài chính và đầu tư chứng khoán; đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán; - Bảo lãnh phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương; - Đấu thầu trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương | Nghị định số 141/2003/NĐ-CP; Nghị định số 144/2003/NĐ-CP | Bộ Tài chính |
18 | Dịch vụ xuất khẩu lao động | Nghị định số 81/2003/NĐ-CP | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
19 | Dịch vụ pháp lý (bao gồm cả tư vấn pháp luật và bào chữa) do luật sư Việt Namthực hiện | Pháp lệnh Luật sư năm 2001; Nghị định số 94/2001/NĐ-CP | Bộ Tư pháp |
20 | Dịch vụ tư vấn pháp luật do luật sư nước ngoài thực hiện | Nghị định số 87/2003/NĐ-CP | Bộ Tư pháp |
21 | Dịch vụ khắc dấu | Nghị định số 08/2001/NĐ-CP | Bộ Công an |
22 | Dịch vụ bảo vệ | Nghị định số 14/2001/NĐ-CP | Bộ Công an |
23 | Dịch vụ lữ hành quốc tế | Luật Du lịch năm 2005 | Tổng cục Du lịch |
MỘT SỐ NGÀNH NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN KHÁC
1. Kinh doanh Karaoke;
2. Phát hành, xuất bản ấn phẩm;
3. Quảng cáo;
4. Kinh doanh trò chơi điện tử;
5. Kinh doanh vũ trường;
…
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY LUẬT TNHH SAO THIÊN BÌNH
Trụ sở: Tầng 4 - số 299 Trung Kính, P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, Hà Nội
Di động/zalo/viber: 0989.223.175
Email: thienbinhluat@gmail.com / luatsuthienbinh@gmail.com
Website: http://thienbinhluat.com