Gửi phảm hồi  E-mail      In bài viết  Print        Font-size  

Thông báo nộp thuế Thu nhập cá nhân

 

 

Mẫu số: 11-1/TB–TNCN

(Ban hành kèm theo

Thông tư số 84/2008/TT-BTC

ngày 30/9/2008 của Bộ Tài chính)

 

 

 

 


      CỤC THUẾ.......................

(CHI CỤC THUẾ)..................

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: ……......... /TB-CT (CCT)   

 

............, ngày..........tháng ........năm ......

 

THÔNG BÁO

Nộp thuế thu nhập cá nhân

 

 

 
 

Căn cứ hồ sơ và phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính số………VPĐK ngày...….tháng.......năm ...… của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất và tờ khai thuế thu nhập cá nhân của ông (bà) ............................................…………, cơ quan thuế tính thuế và thông báo số tiền thuế thu nhập cá nhân ông (bà) phải nộp như sau:

 

I. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI NỘP THUẾ

  1. Tên chủ tài sản: .............................................................................................................                           

  2. Mã số thuế cá nhân.........................................................................................................

  3. Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền thuế: .............................................................................         

 

II. ĐẶC ĐIỂM BẤT ĐỘNG SẢN

1. Thửa đất số:……………………Tờ bản đồ số: ...............................................................

      Số nhà, đường phố..........................................................................................................

      Thôn, xóm...............................................................................................………………

      Phường/xã:......................................................................................................................

      Quận/huyện.....................................................................................................................

      Tỉnh/ thành phố...............................................................................................................

2. Loại đất:............................................................................................................................             

3. Loại đường/khu vực: ........................................................................................................           

4. Vị trí (1, 2, 3, 4…):...........................................................................................................            

5. Cấp nhà:………………………………..Loại nhà:...........................................................        

6. Hạng nhà:..........................................................................................................................            

7. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà:...............................................................................        

8. Diện tích nhà, đất tính thuế (m2):

       8.1. Đất:.........................................................................................................................

       8.2. Nhà (m2 sàn nhà):...................................................................................................

9. Đơn giá một mét vuông sàn nhà, đất tính thuế (đồng/m2):

       9.1. Đất:.........................................................................................................................

       9.2. Nhà (theo giá xây dựng mới):.................................................................................

 

III. TÍNH THUẾ CỦA CƠ QUAN THUẾ

1. Tổng giá trị nhà, đất tính thuế thu  nhập cá nhân:............................................................       

       1.1. Đất (8 x 9):..............................................................................................................            

       1.2. Nhà (7 x 8 x 9):.......................................................................................................

2. Số tiền thuế thu nhập cá nhân phải nộp (đồng): ..............................................................       

(Viết bằng chữ: ..................................................................................................................)

       Nộp theo chương ......loại khoản..........mục tiểu mục........                                                    

3. Địa điểm nộp:..................................................................................................................             

4. Thời hạn nộp tiền chậm nhất đến ngày ..... tháng.....năm ...........

     Quá thời hạn nêu trên mà chưa nộp đủ số tiền thuế theo thông báo này thì người nộp thuế phải chịu phạt chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế.

 

     Nếu có vướng mắc, đề nghị người nộp thuế liên hệ với cơ quan thuế....................... theo số điện thoại: ............................ địa chỉ: ..................................

 

     Cơ quan thuế...............thông báo để người nộp thuế được biết và thực hiện./.

 

 

Nơi nhận:

- Người nộp thuế;

- Lưu: VT,.....

 

 

          THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ

          (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Share: Follow on Facebook  Follow on twitter  Follow on google  Follow on Yahoo  LinkHay.com

Hỗ trợ trực tuyến

  • Thành lập, tái cơ cấu doanh nghiệp

    Thành lập, tái cơ cấu doanh nghiệp

  • Tư vấn Thay đổi đăng ký kinh doanh

    Tư vấn Thay đổi đăng ký kinh doanh

  • Đầu tư nước ngoài

    Đầu tư nước ngoài

  • Tư vấn sở hữu trí tuệ

    Tư vấn sở hữu trí tuệ

  • Tư vấn Thuế - Kế toán

    Tư vấn Thuế - Kế toán

  • Sàn giao dịch Bất động sản

    Sàn giao dịch Bất động sản

Danh mục tư vấn

Luật sư doanh nghiệp Thành lập công ty Thay đổi đăng ký kinh doanh Doanh nghiệp có vốn Đầu tư nước ngoài Tái cơ cấu Doanh nghiệp Bảo hộ nhãn hiệu, logo Đăng ký mã số, mã vạch sản phẩm Thuế - Kế toán Thành lập sàn giao dịch Bất động sản